komakai là gì? Nghĩa của từ 細かい こまかい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu komakai là gì? Nghĩa của từ 細かい こまかい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 細かい
Cách đọc : こまかい. Romaji : komakai
Ý nghĩa tiếng việ t : chi tiết
Ý nghĩa tiếng Anh : minute, fine
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は細かいことにうるさい。
Kanojo ha komakai koto ni urusai.
Cô ấy làm ầm lên với việc nhỏ nhặt
細かいことを知りたくない。
Komakai koto wo shiri takunai.
Tôi không muốn biết chi tiết.
Xem thêm :
Từ vựng : 静か
Cách đọc : しずか. Romaji : shizuka
Ý nghĩa tiếng việ t : yên tĩnh
Ý nghĩa tiếng Anh : quiet, tranquil
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今年の夏休みには静かな所へ行きたい。
Kotoshi no natsuyasumi ni ha shizuka na tokoro he iki tai.
Mùa hè năm nay tôi muốn đến nơi yên tĩnh
静かな場所に住みたいです。
Shizuka na basho ni sumitai desu.
Tôi muốn sống ở nơi yên tĩnh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : komakai là gì? Nghĩa của từ 細かい こまかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook