từ điển nhật việt

kokkai là gì? Nghĩa của từ 国会 こっかい trong tiếng Nhậtkokkai là gì? Nghĩa của từ 国会  こっかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kokkai là gì? Nghĩa của từ 国会 こっかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 国会

Cách đọc : こっかい. Romaji : kokkai

Ý nghĩa tiếng việ t : quốc hội

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

国会が再開した。
Kokkai ga saikai shi ta.
Quôc hộ đã họp lại

国会に勤めている。
kokkai ni tsutome te iru
Tôi đang làm việc ở quốc hội.

Xem thêm :
Từ vựng : 抜ける

Cách đọc : ぬける. Romaji : nukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : rút khỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はグループから抜けました。
Kare ha guru-pu kara nuke mashi ta.
Anh ấy đã rút khỏi nhóm

このクラブから抜けました。
kono kurabu kara nuke mashi ta
Tôi đã rút khỏi câu lạc bộ này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

con-ruou là gì?

khong-can-than là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kokkai là gì? Nghĩa của từ 国会 こっかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook