kyuuka là gì? Nghĩa của từ 休暇 きゅうか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyuuka là gì? Nghĩa của từ 休暇 きゅうか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 休暇
Cách đọc : きゅうか. Romaji : kyuuka
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày nghỉ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今度の休暇にフィリピンに行きます。
kondo no kyuuka ni firipin ni iki masu
Đợt nghỉ này, tôi sẽ đi Philippin
休暇があったら、すぐ君と一緒に公園に行きます。
kyuuka ga attara sugu kimi to issho ni kouen ni iki masu
Nếu có ngày nghỉ thì tôi sẽ đi cùng cậu tới công viên ngay.
Xem thêm :
Từ vựng : 行方
Cách đọc : ゆくえ. Romaji : yukue
Ý nghĩa tiếng việ t : hướng đi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の行方が分かりません。
kare no yukue ga wakari mase n
Không hiểu anh ấy đi đâu
帰る行方が忘れてしまった。
kaeru yukue ga wasure te shimatu ta
Tôi lỡ quên mất hướng về.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kyuuka là gì? Nghĩa của từ 休暇 きゅうか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook