gasu là gì? Nghĩa của từ ガス がす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gasu là gì? Nghĩa của từ ガス がす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ガス
Cách đọc : がす. Romaji : gasu
Ý nghĩa tiếng việ t : khí gas
Ý nghĩa tiếng Anh : gas (loan word)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
地震でガスが止まった。
Jishin de gasu ga tomatta.
Vì động đất nên đã làm mất gas
子供は無断でガスを使うのが危険です。
Kodomo ha mudan de gasu wo tsukau no ga kiken desu.
Để trẻ em tự tiện dùng gas thì nguy hiểm
Xem thêm :
Từ vựng : 必ず
Cách đọc : はならず. Romaji : hanarazu
Ý nghĩa tiếng việ t : chắc chắn
Ý nghĩa tiếng Anh : without exception, always
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
必ずシートベルトを着けてください。
Kanarazu shi-toberuto wo tsuke te kudasai.
Hãy luôn luôn đeo dây an toàn vào nhé
必ず来てください。
Kanarazu ki te kudasai.
Nhất định cậu sẽ đến nhé.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gasu là gì? Nghĩa của từ ガス がす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook