từ điển nhật việt

ao là gì? Nghĩa của từ 青 あお trong tiếng Nhậtao là gì? Nghĩa của từ 青  あお trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ao là gì? Nghĩa của từ 青 あお trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 青

Cách đọc : あお. Romaji : ao

Ý nghĩa tiếng việ t : xanh nước biển

Ý nghĩa tiếng Anh : blue, green

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

信号が青に変わりました。
Shingou ga ao ni kawari mashi ta.
Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh

この青い靴が大好きです。
Kono aoi kutsu ga daisuki desu.
Tôi rất thích đôi giày màu xanh đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 赤

Cách đọc : あか. Romaji : aka

Ý nghĩa tiếng việ t : màu dỏ

Ý nghĩa tiếng Anh : red color

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

信号が赤に変わりました。
Shingou ga aka ni kawari mashi ta.
Đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ

血は赤いです。
Chi ha akai desu.
Máu màu đỏ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shingou là gì?

en là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ao là gì? Nghĩa của từ 青 あお trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook