từ điển nhật việt

sa là gì? Nghĩa của từ 差 さ trong tiếng Nhậtsa là gì? Nghĩa của từ 差  さ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sa là gì? Nghĩa của từ 差 さ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 差

Cách đọc : さ. Romaji : sa

Ý nghĩa tiếng việ t : sự khác biệt, chênh lệch

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

都心と地方では収入に大きな差があるね。
toshin to chihou de ha shuunyuu ni ookina sa ga aru ne
Giữa trung tâm thành phố và địa phương có sự chênh lệch lớn về thu nhập

男性と女性が大きい差があります。
dansei to josei ga ookii sa ga ari masu
Nam và nữ thì có sự khác biệt lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 営業

Cách đọc : えいぎょう. Romaji : eigyou

Ý nghĩa tiếng việ t : việc kinh doanh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は営業を担当しています。
kare ha eigyou wo tantou shi te i masu
Anh ấy đảm nhiệm việc kinh doanh

営業部に所属している。
eigyou bu ni shozoku shi te iru
Tôi đang làm ở bộ phận kinh doanh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vai-tro là gì?

cai-thien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sa là gì? Nghĩa của từ 差 さ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook