hanashiau là gì? Nghĩa của từ 話し合う はなしあう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hanashiau là gì? Nghĩa của từ 話し合う はなしあう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 話し合う
Cách đọc : はなしあう. Romaji : hanashiau
Ý nghĩa tiếng việ t : thảo luận, trao đổi
Ý nghĩa tiếng Anh : discuss, talk over
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日はこれらの問題について話し合います。
Kyou ha korera no mondai nitsuite hanashiai masu.
Chúng tôi thường trao đổi với nhau
Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận về những vấn đề này
わが社と相手は良く話し合って、結論を出した。
Waga sha to aite ha yoku hanashiatte, ketsuron wo dashi ta.
Công ty tôi và đối tác đã thảo luận nhiều và đưa ra kết luận.
Xem thêm :
Từ vựng : 残す
Cách đọc : のこす. Romaji : nokosu
Ý nghĩa tiếng việ t : để lại
Ý nghĩa tiếng Anh : leave, leave undone
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はメッセージを残しました。
Kanojo ha messe-ji wo nokoshi mashi ta.
Cô ấy đã để lại tin nhắn
食べ物を残しました。
Tabemono wo nokoshi mashi ta.
Tôi để thừa đồ ăn lại.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hanashiau là gì? Nghĩa của từ 話し合う はなしあう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook