yawaraka là gì? Nghĩa của từ 柔らか やわらか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yawaraka là gì? Nghĩa của từ 柔らか やわらか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 柔らか
Cách đọc : やわらか. Romaji : yawaraka
Ý nghĩa tiếng việ t : mềm, êm
Ý nghĩa tiếng Anh : soft, gentle
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の声は柔らかだ。
Kare no koe ha yawaraka da.
Giọng của anh ấy thật êm ái
このマフラーが柔らかですね。
Kono mafura- ga yawaraka desu ne.
Cái khăn này mềm nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 納豆
Cách đọc : なっとう. Romaji : natto
Ý nghĩa tiếng việ t : đậu lành lên men
Ý nghĩa tiếng Anh : fermented soybeans
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は納豆をよく食べます。
Watashi ha nattou o yoku tabe masu.
Tôi hay ăn món đậu natto
外国人は納豆が好きだと言われます。
Gaikokujin ha natto ga suki da to iwwaremasu.
Thường nói người nước ngoài thích ăn natto.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yawaraka là gì? Nghĩa của từ 柔らか やわらか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook