từ điển nhật việt

yasumi là gì? Nghĩa của từ 休み やすみ trong tiếng Nhậtyasumi là gì? Nghĩa của từ 休み  やすみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yasumi là gì? Nghĩa của từ 休み やすみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 休み

Cách đọc : やすみ. Romaji : yasumi

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày nghỉ

Ý nghĩa tiếng Anh : holiday, break

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

木曜日は仕事が休みです。
Mokuyoubi ha shigoto ga yasumi desu.
Thứ 5 không phải làm việc

今日は祝日なので休みです。
Kyou ha shukujitsu na node yasumi desu.
Hôm nay là ngày lễ nên nghỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 郵便局

Cách đọc : ゆうびんきょく. Romaji : yuubinkyoku

Ý nghĩa tiếng việ t : bưu điện

Ý nghĩa tiếng Anh : post office

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

郵便局はどこですか。
Yuubin kyoku ha doko desu ka.
Bưu điện ở đâu vậy ạ?

郵便局に行きました。
Yuubin kyoku ni iki mashi ta.
Tôi đã đi đến bưu điện.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

juusho là gì?

kochira là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yasumi là gì? Nghĩa của từ 休み やすみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook