bunshou là gì? Nghĩa của từ 文章 ぶんしょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bunshou là gì? Nghĩa của từ 文章 ぶんしょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 文章
Cách đọc : ぶんしょう. Romaji : bunshou
Ý nghĩa tiếng việ t : văn chương
Ý nghĩa tiếng Anh : sentence, writing
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は文章がとてもうまい。
Kare ha bunshou ga totemo umai.
Anh ấy rất giỏi văn chương
あの作家の文章を読みたいです。
Ano sakka no bunshou wo yomi tai desu.
Tôi muốn đọc văn chương của tác giả này.
Xem thêm :
Từ vựng : 目立つ
Cách đọc : めだつ. Romaji : medatsu
Ý nghĩa tiếng việ t : nổi bật
Ý nghĩa tiếng Anh : stand out, be conspicuous
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の大きな帽子はとても目立つ。
Kanojo no ookina boushi ha totemo medatsu.
Cái mũ to của cô ấy rất nổi bật
彼女の成績はいつも目立つ。
Kanojo no seiseki ha itsumo medatsu.
Thành tích của cô ấy lúc nào cũng nổi bật.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bunshou là gì? Nghĩa của từ 文章 ぶんしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook