oya là gì? Nghĩa của từ 親 おや trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oya là gì? Nghĩa của từ 親 おや trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 親
Cách đọc : おや. Romaji : oya
Ý nghĩa tiếng việ t : bố mẹ
Ý nghĩa tiếng Anh : parent
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
親の愛はありがたい。
Oya no ai ha arigatai.
Tôi rất biết ơn tình thương mà bố mẹ dành cho tôi
親は子供を育つ義務がある。
Oya ha kodomo wo sodatsu gimu ga aru.
Cha mẹ có nghĩa vụ nuôi dạy con cái.
Xem thêm :
Từ vựng : 話す
Cách đọc : はなす. Romaji : hanasu
Ý nghĩa tiếng việ t : nói chuyện
Ý nghĩa tiếng Anh : speak, talk
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母と電話で話しました。
Hanato denwa de hanashimashita.
Tôi đã nói chuyện với mẹ tôi bằng điện thoại
少し話してもいいですか。
Sukoshi hanashitemoiidesuka.
Nói chuyện thêm chút nữa có được không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : oya là gì? Nghĩa của từ 親 おや trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook