shikai là gì? Nghĩa của từ 司会 しかい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shikai là gì? Nghĩa của từ 司会 しかい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 司会
Cách đọc : しかい. Romaji : shikai
Ý nghĩa tiếng việ t : dẫn chương trình, MC
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は司会が上手ですね。
kare ha shikai ga jouzu desu ne
cô ấy rất giỏi làm MC
司会は結果を報告しました。
shikai ha kekka wo houkoku shi mashi ta
Dẫn chương trình đã thông báo kết quả.
Xem thêm :
Từ vựng : わく
Cách đọc : わく. Romaji : waku
Ý nghĩa tiếng việ t : sôi lên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
友達に励まされて勇気がわいたよ。
tomodachi ni hagemasa re te yuuki ga wai ta yo
Bạn bè động viên mà dũng khí của tôi sôi sục lên
水が沸いているよ。
mizu ga wai te iru yo
Nước đáng sôi lên đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
su-rut-lui-quay-tro-lai là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : shikai là gì? Nghĩa của từ 司会 しかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook