từ điển nhật việt

aite là gì? Nghĩa của từ 相手 あいて trong tiếng Nhậtaite là gì? Nghĩa của từ 相手  あいて trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aite là gì? Nghĩa của từ 相手 あいて trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 相手

Cách đọc : あいて. Romaji : aite

Ý nghĩa tiếng việ t : đối phương

Ý nghĩa tiếng Anh : opponent, the other party

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

試合の相手は誰ですか。
Shiai no aite ha dare desu ka.
Đối phương trong trận đấu là ai vậy?

相手は僕たちの提案を賛成しましたか。
Aite ha boku tachi no teian wo sanseishimashi ta ka.
Đối phương đã tán thành đề xuất của chúng ta chưa?

Xem thêm :
Từ vựng : 病院

Cách đọc : びょういん. Romaji : byouin

Ý nghĩa tiếng việ t : bệnh viện

Ý nghĩa tiếng Anh : hospital

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

病院はどこですか。
Byouin ha doko desu ka.
Bệnh viện ở đâu vậy bạn?

病院はあそこですよ。
Byouin ha asoko desu yo.
Bệnh viện ở đằng kia.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

atsui là gì?

isogashii là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aite là gì? Nghĩa của từ 相手 あいて trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook