từ điển nhật việt

jiko là gì? Nghĩa của từ 事故 じこ trong tiếng Nhậtjiko là gì? Nghĩa của từ 事故  じこ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jiko là gì? Nghĩa của từ 事故 じこ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 事故

Cách đọc : じこ. Romaji : jiko

Ý nghĩa tiếng việ t : tai nạn, sự cố

Ý nghĩa tiếng Anh : accident, trouble

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝、事故で電車が止まりました。
Kesa, jiko de densha ga tomari mashi ta.
Sáng nay, xe điện phải dừng lại vì có tai nạn

事故で親がなくなった。
Jiko de oya ga nakunatta.
Bố mẹ tôi đã mất trong tai nạn.

Xem thêm :
Từ vựng : 電話

Cách đọc : でんわ. Romaji : denwa

Ý nghĩa tiếng việ t : điện thoại

Ý nghĩa tiếng Anh : telephone, phone call

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎週母に電話をします。
Watashi ha maishuu haha ni denwa wo shimasu.
Tôi gọi điện cho mẹ tôi hàng tuần

今、先生に電話をかけています。
Ima, sensei ni denwa wo kakete imasu.
Bây giờ tôi đang gọi điện cho thầy giáo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gaikoku là gì?

ginkou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jiko là gì? Nghĩa của từ 事故 じこ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook