từ điển nhật việt

gyuugyuu là gì? Nghĩa của từ ぎゅうぎゅう ぎゅうぎゅう trong tiếng Nhậtgyuugyuu là gì? Nghĩa của từ ぎゅうぎゅう ぎゅうぎゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gyuugyuu là gì? Nghĩa của từ ぎゅうぎゅう ぎゅうぎゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ぎゅうぎゅう

Cách đọc : ぎゅうぎゅう. Romaji : gyuugyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : chật ních

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車がぎゅうぎゅうに混んでいますね。
densha ga gyuugyuu ni kon de i masu ne
Xe điện chật ních người

バスがぎゅうぎゅうにこんでいる。
basu ga gyuugyuu nikon de iru
Xe bus chật kín người.

Xem thêm :
Từ vựng : バツ

Cách đọc : ばつ. Romaji : batsu

Ý nghĩa tiếng việ t : dấu X (đánh dấu khi có lỗi sai)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

バツが三つあるので85点です。
batsu ga mittsu aru node ten desu
Tôi bị 3 dấu X, nên được 85 điểm

私の答えはバツにつけられました。
watakushi no kotae ha batsu ni tsuke rare mashi ta
Câu trả lời của tôi bị đánh dấu X.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mau-xanh-sang là gì?

hoa-don-thanh-toan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gyuugyuu là gì? Nghĩa của từ ぎゅうぎゅう ぎゅうぎゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook