từ điển nhật việt

me là gì? Nghĩa của từ 目 め trong tiếng Nhậtme là gì? Nghĩa của từ 目  め trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu me là gì? Nghĩa của từ 目 め trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 目

Cách đọc : め. Romaji : me

Ý nghĩa tiếng việ t : mắt

Ý nghĩa tiếng Anh : eye

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は青い目をしています。
Kanojo ha aoi me o shi te i masu.
Cô ấy có đôi mắt xanh

目がかゆくてたまらない。
Me ga kayuku te tamaranai.
Tôi ngứa mắt không chịu được.

Xem thêm :
Từ vựng : 八つ

Cách đọc : やっつ. Romaji : yattsu

Ý nghĩa tiếng việ t : tám cái

Ý nghĩa tiếng Anh : eight (things)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの家には時計が八つあります。
Ano ie ni ha tokei ga yattsu ari masu.
Cái nhà đó có 8 cái đồng hồ

ガラスカップが八つ割れてしまった。
Garasu kappu ga yattsu ware te shimatta.
Cốc đã vỡ mất 8 cái.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tomeru là gì?

yokka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : me là gì? Nghĩa của từ 目 め trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook