từ điển nhật việt

koppu là gì? Nghĩa của từ コップ こっぷ trong tiếng Nhậtkoppu là gì? Nghĩa của từ コップ  こっぷ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koppu là gì? Nghĩa của từ コップ こっぷ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : コップ

Cách đọc : こっぷ. Romaji : koppu

Ý nghĩa tiếng việ t : cái cốc

Ý nghĩa tiếng Anh : cup, glass

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎朝コップ一杯の水を飲む。
Watashi ha maiasa koppu ichi hai no mizu wo nomu.
Mỗi sáng tôi uống 1 cốc nước

コップが割れてしまった。
Koppu ga ware te shimatta.
Cốc bị vỡ rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 二人

Cách đọc : ふたり. Romaji : futari

Ý nghĩa tiếng việ t : 2 người

Ý nghĩa tiếng Anh : two persons

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は妻と二人で食事をします。
Kyou ha tsuma to futari de shokuji wo shi masu.
Hôm nay tôi với vợ tôi, 2 người đi ăn cùng nhau

二人で行きましょう。
Futari de iki mashou.
Hãy đi hai người thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yamu là gì?

kyuu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : koppu là gì? Nghĩa của từ コップ こっぷ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook