shi là gì? Nghĩa của từ 四 し trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shi là gì? Nghĩa của từ 四 し trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 四
Cách đọc : し. Romaji : shi
Ý nghĩa tiếng việ t : bốn
Ý nghĩa tiếng Anh : four (Chinese origin)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
四月に大学に入学しました。
Shigatsu ni daigaku ni nyuugaku shi mashi ta.
Tôi đã vào trường đại học từ tháng 4
四は悪い数だと思う人が多いです。
Yon ha warui suu da to omouhio ga ooidesu.
Nhiều người nghĩ 4 là số xấu.
Xem thêm :
Từ vựng : 三日
Cách đọc : みっか. Romaji : mikka
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày thứ 3
Ý nghĩa tiếng Anh : three days, third of the month
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
手紙が届くのに三日かかりました。
Tegami ga todoku no ni san nichi kakari mashi ta.
Phải tốn 3 ngày thư mới được gửi đến nơi
僕の旅行予定は三日です。
Boku no ryokou yotei ha san nichidesu.
Kế hoạch du lịch của tôi là 3 ngày.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shi là gì? Nghĩa của từ 四 し trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook