ge-mu là gì? Nghĩa của từ ゲーム げ-む trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ge-mu là gì? Nghĩa của từ ゲーム げ-む trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ゲーム
Cách đọc : げ-む. Romaji : ge-mu
Ý nghĩa tiếng việ t : trò chơi
Ý nghĩa tiếng Anh : game
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちはビデオゲームをした。
Watashitachi bideo ge-mu wo shita.
Chúng tôi đang chơi trò chơi video
一緒にゲームをしましょう。
Issho ni ge-mu wo shimashou.
Cùng chơi trò chơi thôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 十
Cách đọc : じゅう. Romaji : juu
Ý nghĩa tiếng việ t : mười
Ý nghĩa tiếng Anh : ten
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その子は指で十数えました。
Kono ha yubi de juu kazoemashita.
Đứa trẻ này đém đến 10 bằng ngón tay của nó
七より十が大きいです。
Shichi yori juu ga ookiidesu.
Mười lớn hơn bảy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ge-mu là gì? Nghĩa của từ ゲーム げ-む trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook