từ điển nhật việt

daigakusei là gì? Nghĩa của từ 大学生 だいがくせい trong tiếng Nhậtdaigakusei là gì? Nghĩa của từ 大学生  だいがくせい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu daigakusei là gì? Nghĩa của từ 大学生 だいがくせい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 大学生

Cách đọc : だいがくせい. Romaji : daigakusei

Ý nghĩa tiếng việ t : sinh viên

Ý nghĩa tiếng Anh : university student

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉は大学生です。
Ane ha daigakusei desu.
Chị gái tôi là sinh viên đại học

僕は東京大学の大学生です。
Boku ha toukyoudaigaku no daigakusei desu.
Tôi là sinh viên trường đại học Tokyo.

Xem thêm :
Từ vựng : 終わり

Cách đọc : おわり. Romaji : owari

Ý nghĩa tiếng việ t : xong, hết

Ý nghĩa tiếng Anh : end, conclusion

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏休みももう終わりだ。
Natsu yasumi mou owari da.
Kì nghỉ hè đã hết rồi

結婚式は終わりました。
Kekkonshiki ha owarimashita.
Lễ cưới đã kết thúc rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

se là gì?

tetsudau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : daigakusei là gì? Nghĩa của từ 大学生 だいがくせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook