từ điển nhật việt

tetsudau là gì? Nghĩa của từ 手伝う てつだう trong tiếng Nhậttetsudau là gì? Nghĩa của từ 手伝う  てつだう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tetsudau là gì? Nghĩa của từ 手伝う てつだう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 手伝う

Cách đọc : てつだう. Romaji : tetsudau

Ý nghĩa tiếng việ t : giúp đỡ

Ý nghĩa tiếng Anh : help, assist

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私が手伝いましょう。
Watashi ga tetsudaimashou.
Tôi giúp bạn nhé

母に家事を手伝います。
Haha ni kaji wo tetsudaimasu.
Tôi giúp mẹ việc nhà.

Xem thêm :
Từ vựng : 鼻

Cách đọc : はな. Romaji : hana

Ý nghĩa tiếng việ t : mũi

Ý nghĩa tiếng Anh : nose

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鼻がかゆいです。
Hana ga kayui desu.
Mũi của tôi đang ngứa

ベトナム人は鼻が低い。
Betomamu jin ha hana ga hikui.
Người Việt Nam mũi thấp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

okiru là gì?

noseru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tetsudau là gì? Nghĩa của từ 手伝う てつだう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook