từ điển nhật việt

たいてい là gì? Nghĩa của từ 大抵 たいてい trong tiếng Nhậtたいてい là gì? Nghĩa của từ 大抵  たいてい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu たいてい là gì? Nghĩa của từ 大抵 たいてい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 大抵

Cách đọc : たいてい. Romaji : たいてい

Ý nghĩa tiếng việ t : thường thường

Ý nghĩa tiếng Anh : generally, mostly

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

朝食は大抵7時頃に食べます。
Choushoku ha taitei 7 ji goro ni tabe masu.
Bữa sáng thường thường tôi ăn vào khoảng 7h

放課後、たいてい友達と遊びに行きます。
Houkago, taitei tomodachi to asobi ni ikimasu.

Tôi thường đi chơi với bạn sau khi tan học.

Xem thêm :
Từ vựng : バスケットボール

Cách đọc : バスケットボール. Romaji : basukettobo-ru

Ý nghĩa tiếng việ t : bóng rổ

Ý nghĩa tiếng Anh : basketball

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉はバスケットボールの選手です。
Ane ha basukettobōru no senshu desu.
Chị tôi là tuyển thủ bóng rổ

バスケットボールが得意です。
Basukettobo-ru ga tokui desu.
Tôi giỏi bóng rổ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yopparai là gì?

Dokodoko là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : たいてい là gì? Nghĩa của từ 大抵 たいてい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook