sashimi là gì? Nghĩa của từ 刺身 さしみ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sashimi là gì? Nghĩa của từ 刺身 さしみ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 刺身
Cách đọc : さしみ. Romaji : sashimi
Ý nghĩa tiếng việ t : món sasimi
Ý nghĩa tiếng Anh : sliced raw fish or meat
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は刺身は食べません。
Watashi ha sashimi ha tabe mase n.
Tôi không ăn mon sasimi
刺身を食べたい。
Sashimi wo tabetai.
Tôi muốn ăn Sashimi.
Xem thêm :
Từ vựng : ばら
Cách đọc : ばら. Romaji : Bara
Ý nghĩa tiếng việ t : hoa hồng
Ý nghĩa tiếng Anh : rose
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お祝いにばらの花束を贈りました。
Oiwai ni bara no hanataba o okuri mashi ta.
Tôi đã gửi bó hoa hồng chúc mừng
誕生日に父がバラをくれました。
Tanjoubi ni chichi ga bara wo kuremashita.
Vào dịp sinh nhật, bố đã tặng tôi hoa hồng
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sashimi là gì? Nghĩa của từ 刺身 さしみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook