zenshin là gì? Nghĩa của từ 全身 ぜんしん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zenshin là gì? Nghĩa của từ 全身 ぜんしん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 全身
Cách đọc : ぜんしん. Romaji : zenshin
Ý nghĩa tiếng việ t : toàn thân
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
運動した翌日は全身の筋肉が痛い。
undou shi ta yokujitsu ha zenshin no kinniku ga itai
Sau hôm vận động, các cơ trên cả người đều đau
全身が動けなくなる。
zenshin ga ugoke naku naru
Toàn thân tôi không cử động này.
Xem thêm :
Từ vựng : 偉大
Cách đọc : いだい. Romaji : idai
Ý nghĩa tiếng việ t : vĩ đại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は偉大な事業を成し遂げました。
kare ha idai na jigyou wo nashitoge mashi ta
Anh ấy đã đạt được 1 sự nghiệp vĩ đại
田中先生は本当に偉大な人だ。
tanaka sensei ha hontouni idai na hito da
Thầy Tanaka đúng là người vĩ đại.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : zenshin là gì? Nghĩa của từ 全身 ぜんしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook