suna là gì? Nghĩa của từ 砂 すな trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suna là gì? Nghĩa của từ 砂 すな trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 砂
Cách đọc : すな. Romaji : suna
Ý nghĩa tiếng việ t : cát
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
靴に砂が入ってしまった。
kutsu ni suna ga itte shimatta
Có cát chui vào trong giầy
砂が石と混ぜられます。
suna ga koku to maze rare masu
Cát được trộn lẫn với đá.
Xem thêm :
Từ vựng : ポスター
Cách đọc : ぽすた-. Romaji : posuta-
Ý nghĩa tiếng việ t : áp phích quảng cáo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
電柱にポスターが貼ってあった。
denchuu ni posuta- ga hatte atta
Trên cột điện có dán áp phích quảng cáo
ポスターで必要な情報があります。
Posuta- de hitsuyou na jouhou ga ari masu
Trên áp phích quảng cáo có thông tin cần thiết.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : suna là gì? Nghĩa của từ 砂 すな trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook