từ điển nhật việt

sumaseru là gì? Nghĩa của từ 済ませる すませる trong tiếng Nhậtsumaseru là gì? Nghĩa của từ 済ませる  すませる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sumaseru là gì? Nghĩa của từ 済ませる すませる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 済ませる

Cách đọc : すませる. Romaji : sumaseru

Ý nghĩa tiếng việ t : kết thúc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼ごはんは簡単に済ませましょう。    
hiru gohan ha kanta n ni sumase masho u
ăn nhanh cho xong bữa trưa

テストに済ませました。
tesuto ni sumase mashi ta
Tôi đã kết thúc bài kiểm tra rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 区域

Cách đọc : くいき. Romaji : kuiki

Ý nghĩa tiếng việ t : khu vực

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは危険区域よ。           
koko ha kiken kuiki yo
đây là khu vực nguy hiểm

そこは静かな区域です。
soko ha shizuka na kuiki desu
Đó là khu vực yên tĩnh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vai-chuc là gì?

vai-tram là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sumaseru là gì? Nghĩa của từ 済ませる すませる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook