gohan là gì? Nghĩa của từ ご飯 ごはん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gohan là gì? Nghĩa của từ ご飯 ごはん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ご飯
Cách đọc : ごはん. Romaji : gohan
Ý nghĩa tiếng việ t : cơm
Ý nghĩa tiếng Anh : meal, cooked rice
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はパンよりご飯が好きだ。
Watashi ha pan yori gohan ga sukida.
Tôi thích cơm hơn là bánh mì
ベトナム人にとって、ご飯はとても大切です。
Betonamujin nitotte, gohan ha totemo taisetsudesu.
Đối với người Việt nam thì cơm rất quan trọng.
Xem thêm :
Từ vựng : 日
Cách đọc : にち. Romaji : nichi
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày
Ý nghĩa tiếng Anh : counter for days
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちは先月11日に結婚しました。
Watashitachi ha sengetsu 11 nichi ni kekkonshimashita.
Chúng tôi đã kết hôn từ ngày 11 tháng trước
今日は結婚記念日です。
Kyou ha kekkon kinenbi desu.
Hôm nay là ngày kỷ niệm kết hôn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gohan là gì? Nghĩa của từ ご飯 ごはん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook