rentogen là gì? Nghĩa của từ レントゲン れんとげん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rentogen là gì? Nghĩa của từ レントゲン れんとげん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : レントゲン
Cách đọc : れんとげん. Romaji : rentogen
Ý nghĩa tiếng việ t : chụp X- quang
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
病院でレントゲンを撮ったよ。
byouin de rentogen wo totta yo
Tôi đã chụp X quang trong viện rồi đó
骨折したかしないかレントゲンで確認しよう。
kossetsu shi ta ka shi nai ka rentogen de kakunin shiyo u
Hãy kiểm tra xem có bị gãy xương hay không bằng chụp X-quang.
Xem thêm :
Từ vựng : 心強い
Cách đọc : こころづよい. Romaji : kokoroduyoi
Ý nghĩa tiếng việ t : cảm thấy thêm mạnh mẽ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたが一緒にいてくれると心強い。
anata ga issho ni i te kureru to kokorozuyoi
Có anh ở bên cạnh tôi cảm thấy thêm mạnh mẽ
夜中に家に一人でいるのは本当に心強い。
yonaka ni uchi ni hitori de iru no ha hontouni kokorozuyoi
Ở nhà một mình vào giữa đêm thật là dũng cảm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : rentogen là gì? Nghĩa của từ レントゲン れんとげん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook