từ điển nhật việt

yasashii là gì? Nghĩa của từ 優しい やさしい trong tiếng Nhậtyasashii là gì? Nghĩa của từ 優しい  やさしい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yasashii là gì? Nghĩa của từ 優しい やさしい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 優しい

Cách đọc : やさしい. Romaji : yasashii

Ý nghĩa tiếng việ t : dễ tính, tốt bụng

Ý nghĩa tiếng Anh : gentle, kind

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はとても優しい人です。
Kare ha totemo yasashii hito desu.
Anh ấy là người rất dễ tính

兄は優しくないひとです。
Ani ha yasashikunai hitodesu.
Anh tôi là người không dễ tính.

Xem thêm :
Từ vựng : 晴れる

Cách đọc : はれる. Romaji : hareru

Ý nghĩa tiếng việ t : nắng

Ý nghĩa tiếng Anh : be sunny, clear up

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は晴れるといいですね。
Asu ha hareru to ii desu ne.
Hy vọng ngày mai sẽ nắng lên

雨が終わった後、晴れると言われる。
Ame ga owattaato, hareru to iwareru.
Người ta thường nói sau sau cơn mưa, trời lại nắng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kitanai là gì?

chairo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yasashii là gì? Nghĩa của từ 優しい やさしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook