từ điển nhật việt

wazato là gì? Nghĩa của từ わざと わざと trong tiếng Nhậtwazato là gì? Nghĩa của từ わざと  わざと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wazato là gì? Nghĩa của từ わざと わざと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : わざと

Cách đọc : わざと. Romaji : wazato

Ý nghĩa tiếng việ t : cố tình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はわざと負けたように見えたな。
kare ha wazato make ta you ni mie ta na
Anh ấy trông có vẻ cố tình thua

子供と一緒にゲームをするとき、わざと負けました。
kodomo to issho ni ge-mu wo suru toki wazato make mashi ta
Khi chơi trò chơi với con trai thì tôi thường giả vờ thua.

Xem thêm :
Từ vựng : がっかり

Cách đọc : がっかり. Romaji : gakkari

Ý nghĩa tiếng việ t : thất vọng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

成績が落ちてがっかりした。
seiseki ga ochi te gakkari shi ta
Thành tích đi xuống, tôi đã cảm thấy thật thất vọng

不合格だったので娘ががっかりする。
fu goukaku datta node musume ga gakkari suru
Không đỗ được nên con gái tôi thất vọng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

than-tho là gì?

giam-an là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : wazato là gì? Nghĩa của từ わざと わざと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook