wagamama là gì? Nghĩa của từ わがまま わがまま trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wagamama là gì? Nghĩa của từ わがまま わがまま trong tiếng Nhật.
Từ vựng : わがまま
Cách đọc : わがまま. Romaji : wagamama
Ý nghĩa tiếng việ t : ích kỷ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供のわがままを叱ったの。
kodomo no wagamama wo shikatta no
Tôi đã mắng thái độ ích kỷ của bọn trẻ
そんなにわがままにしないで。
sonnani wagamama ni shi nai de
Đừng có mà ích kỷ như thế.
Xem thêm :
Từ vựng : 徹夜
Cách đọc : てつや. Romaji : tetuya
Ý nghĩa tiếng việ t : thức trắng đêm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ゆうべは徹夜しました。
yuube ha tetsuya shi mashi ta
Tối qua tôi đã thức trắng đêm
勉強するため、徹夜だ。
benkyou suru tame tetsuya da
Để học thì tôi đã thức trắng đêm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : wagamama là gì? Nghĩa của từ わがまま わがまま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook