chiến tranh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến tranh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chiến tranh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến tranh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến tranh:
Trong tiếng Nhật chiến tranh có nghĩa là : 戦争 . Cách đọc : せんそう. Romaji : sensou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
2003年にイラクで戦争があった。
2003 nen ni iraku de sensou ga atta
Vào năm 2003 có chiến tranh tại Irag
戦争で人々が命を亡くしてしまった。
sensou de hitobito ga inochi wo nakushi te shimatta
Nhiều người đã mất sinh mạng trong chiến tranh.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phát sóng:
Trong tiếng Nhật phát sóng có nghĩa là : 放送 . Cách đọc : ほうそう. Romaji : housou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その番組は来週放送されます。
Sono bangumi ha raishuu housou sare masu.
Chương trình đó sẽ được phát sóng vào tuần sau
あきら俳優が登場している番組は放送されているよ。
akira haiyuu ga toujou shi te iru bangumi ha housou sa re te iru yo
Chương trình có nam diễn viên Akira xuất hiện đang được phát sóng đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
phong tục thói quen tiếng Nhật là gì?
cuộn phim (ảnh) tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chiến tranh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến tranh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook