vũ khí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vũ khí
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vũ khí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vũ khí.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vũ khí:
Trong tiếng Nhật vũ khí có nghĩa là : 武器 . Cách đọc : ぶき. Romaji : buki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼らは武器を取り、立ち上がった。
Karera ha buki o tori, tachiagatta.
Anh ấy đã tước lấy vũkhí và đứng dậy
武器を下げたほうがいい。
buki wo sage ta hou ga ii
Nên hạ vũ khí xuống.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ theo hướng, vùng:
Trong tiếng Nhật theo hướng, vùng có nghĩa là : 方面 . Cách đọc : ほうめん. Romaji : houmen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
沖縄方面にお出かけの方は台風にご注意ください。
Okinawa houmen ni odekake no hou ha taifuu ni go chuui kudasai.
Những ai đi về phía Okinawa xin hãy chú ý bão
関東方面に旅行したいです。
Kantou houmen ni ryokou shi tai desu
Tôi muốn đi du lịch ở vùng Kantou.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
ngay trước khi tiếng Nhật là gì?
linh kiện, phụ tùng tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : vũ khí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vũ khí. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook