viết lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ viết lại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu viết lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ viết lại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ viết lại:
Trong tiếng Nhật viết lại có nghĩa là : 書き直す . Cách đọc : かきなおす. Romaji : kakinaosu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この書類を書き直してください。
kono shorui wo kakinaoshi te kudasai
Hãy viết lại giấy tờ này
もう一度この作文を書き直す。
mouichido kono sakubun wo kakinaosu
Tôi sẽ viết lại bài văn này một lần nữa.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ y tá:
Trong tiếng Nhật y tá có nghĩa là : 看護婦 . Cách đọc : かんごふ. Romaji : kangofu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母は看護婦です。
haha ha kangofu desu
Mẹ tôi là y tá
看護婦を呼びに行く。
kango fu wo yobi ni iku.
Tôi đi gọi y tá.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
tìm kiếm việc làm tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : viết lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ viết lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook