trồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trồng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trồng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trồng:
Trong tiếng Nhật trồng có nghĩa là : 植える . Cách đọc : うえる. Romaji : ueru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
庭にバラを植えました。
niwa ni bara wo ue mashi ta
Tôi đã trồng hoa trong sân
新しいさくら木を植える。
atarashii sakura moku wo ueru
Tôi sẽ trồng một cây hoa anh đào mới.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà trẻ:
Trong tiếng Nhật nhà trẻ có nghĩa là : 幼稚園 . Cách đọc : ようちえん. Romaji : youchien
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
娘は幼稚園に通っています。
Musume ha youchien ni kayotte imasu
Con gái tôi đang đi nhà trẻ
子供を幼稚園に連れて行く。
kodomo wo youchien ni tsure te iku
Tôi dẫn con tới nhà trẻ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : trồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trồng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook