biết, hiểu (kính ngữ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biết, hiểu (kính ngữ)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu biết, hiểu (kính ngữ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biết, hiểu (kính ngữ).
Nghĩa tiếng Nhật của từ biết, hiểu (kính ngữ):
Trong tiếng Nhật biết, hiểu (kính ngữ) có nghĩa là : ご存知 . Cách đọc : ごぞんじ. Romaji : gozonzi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の名前をご存知ですか。
kare no namae wo gozonji desu ka
Anh có biết tên của anh ấy không ạ
山田様の住所をご存知ですか。
yamada sama no juusho wo gozonji desu ka
Anh có biết địa chỉ của ngài Yamada không?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chim sẻ:
Trong tiếng Nhật chim sẻ có nghĩa là : 雀 . Cách đọc : すずめ. Romaji : suzume
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
朝は雀の声で目が覚めます。
chou ha suzume no koe de me ga same masu
Buổi sang tôi đã tỉnh giấc bởi tiếng chim sẻ
雀は南に避寒する。
suzume ha minami ni hikan suru
Chim sẻ tị nạn ở phía Nam.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
phần còn lại tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : biết, hiểu (kính ngữ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biết, hiểu (kính ngữ). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook