từ điển nhật việt

uwagi là gì? Nghĩa của từ 上着 うわぎ trong tiếng Nhậtuwagi là gì? Nghĩa của từ 上着  うわぎ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uwagi là gì? Nghĩa của từ 上着 うわぎ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 上着

Cách đọc : うわぎ. Romaji : uwagi

Ý nghĩa tiếng việ t : áo khoác

Ý nghĩa tiếng Anh : outerwear, coat, jacket

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

暑いので上着を脱ぎました。
Atsui node uwagi o nugi mashi ta.
Vì trời nóng nên tôi đã cởi áo khoác

家に入ったら、上着を脱いでください。
Ie ni haittara
uwagi wo nui de kudasai
Nếu vào nhà thì hãy cởi áo khoác ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 偉い

Cách đọc : えらい. Romaji : erai

Ý nghĩa tiếng việ t : vĩ đại

Ý nghĩa tiếng Anh : great, eminent

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は偉い学者です。
Kare ha erai gakusha desu.
Anh ấy là 1 học giả vĩđại

あの人は偉い研究者です。
ano hito ha erai kenkyuu mono desu
Người dó là nhà nghiên cứu vĩ đại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kakikata là gì?

taku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : uwagi là gì? Nghĩa của từ 上着 うわぎ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook