uma là gì? Nghĩa của từ 馬 うま trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uma là gì? Nghĩa của từ 馬 うま trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 馬
Cách đọc : うま. Romaji : uma
Ý nghĩa tiếng việ t : ngựa
Ý nghĩa tiếng Anh : horse
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は牧場で馬に乗った。
Kare ha bokujou de uma ni notta.
Anh ấy đã cưỡi ngựa ở đồng cỏ
馬に乗って敵を追いかける。
Uma ni notte teki o oikakeru.
Tôi lên ngựa rồi đuổi theo kẻ thù.
Xem thêm :
Từ vựng : 牛肉
Cách đọc : ぎゅうにく. Romaji : gyuuniku
Ý nghĩa tiếng việ t : thịt bò
Ý nghĩa tiếng Anh : beef
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夕食に牛肉を買った。
Yuushoku ni gyuuniku wo katta.
Tôi đã mua thịt bò trong bữa tối
今日牛肉を食べたい。
Kyou gyuuniku wo tabe tai.
Hôm nay tôi muốn ăn thịt bò.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : uma là gì? Nghĩa của từ 馬 うま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook