uesuto là gì? Nghĩa của từ ウエスト うえすと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uesuto là gì? Nghĩa của từ ウエスト うえすと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ウエスト
Cách đọc : うえすと. Romaji : uesuto
Ý nghĩa tiếng việ t : eo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近ウエストが太くなったな。
saikin uesuto ga futoku natta na
Gấn đây eo to lên rồi
このスカートのウエストがちょっときついです。
kono suka-to no uesuto ga chotto kitsui desu
Eo của cái vát này hơi chật nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 忘年会
Cách đọc : ぼうねんかい. Romaji : bounenkai
Ý nghĩa tiếng việ t : bữa tiệc cuối năm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日は会社の忘年会があります。
asu ha gaisha no bounenkai ga ari masu
Mai có tiệc cuối năm ở công ty
忘年会で酒をたくさん飲んだ。
bounenkai de sake wo takusan non da
Tôi đã uống nhiều rượu ở tiệc cuối năm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : uesuto là gì? Nghĩa của từ ウエスト うえすと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook