từ điển nhật việt

kufuu là gì? Nghĩa của từ 工夫 くふう trong tiếng Nhậtkufuu là gì? Nghĩa của từ 工夫  くふう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kufuu là gì? Nghĩa của từ 工夫 くふう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 工夫

Cách đọc : くふう. Romaji : kufuu

Ý nghĩa tiếng việ t : suy nghĩ tìm tòi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いろいろ工夫して仕事をやりとげたさ。
Iroiro kufuu shi te shigoto o yaritoge ta sa.

bao công suy nghĩ tìm tòi, tôi đã hoàn thành công việc

工夫していい結果を出した。
kufuu shi te ii kekka wo dashi ta
Tôi đã cố gắng nên tạo ra được kết quả tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 幅

Cách đọc : はば. Romaji : haba

Ý nghĩa tiếng việ t : chiều rộng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この道は幅が狭いので気をつけて運転してください。
Kono michi ha haba ga semai node ki o tsuke te unten shi te kudasai.

Con đường này rộng, nên hãy lái xe cẩn thận

この家の幅は8メートルです。
kono uchi no haba ha hachi metoru desu
Chiều rộng của ngôi nhà này là 8 mét.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mai-mai là gì?

choi-choi-chang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kufuu là gì? Nghĩa của từ 工夫 くふう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook