từ điển nhật việt

kowasu là gì? Nghĩa của từ 壊す こわす trong tiếng Nhậtkowasu là gì? Nghĩa của từ 壊す  こわす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kowasu là gì? Nghĩa của từ 壊す こわす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 壊す

Cách đọc : こわす. Romaji : kowasu

Ý nghĩa tiếng việ t : phá vỡ

Ý nghĩa tiếng Anh : break (something), destroy

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が私のケータイを壊した。
Kanojo ga watashi no ketai o kowashi ta.
Cô ấy đã làm hỏng điện thoại của tôi

新しいテレビがを父に壊されました。
atarashii terebi ga wo chichi ni kowasare mashi ta
Chiếc tivi mới bị bố tôi làm hỏng.

Xem thêm :
Từ vựng : 桜

Cách đọc : さくら. Romaji : sakura

Ý nghĩa tiếng việ t : hoa anh đào

Ý nghĩa tiếng Anh : cherry tree, cherry blossom

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

桜は三月か四月に咲きます。
Sakura ha sangatsu ka shigatsu ni saki masu.
Hoa anh đào nở tháng 3 hoặc tháng 4

桜は白い色の種類もある。
sakura ha shiroi iro no shurui mo aru
Hoa anh đào cũng có loại màu trắng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shikata là gì?

e là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kowasu là gì? Nghĩa của từ 壊す こわす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook