uchi là gì? Nghĩa của từ 内 うち trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uchi là gì? Nghĩa của từ 内 うち trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 内
Cách đọc : うち. Romaji : uchi
Ý nghĩa tiếng việ t : bên trong
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
心の内をお話しください。
kokoro no uchi wo ohanashi kudasai
Hãy nói cho tôi biết những gì trong tim anh
内の状況は何も知らない。
nai no joukyou ha nani mo shira nai
Tình hình bên trong thì tôi không biết gì cả.
Xem thêm :
Từ vựng : 維持
Cách đọc : いじ. Romaji : iji
Ý nghĩa tiếng việ t : duy trì
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は何とか健康を維持しているわね。
kanojo ha nantoka kenkou wo iji shi te iru wa ne
Cô ấy bằng cách nào đó đang duy trì sức khoẻ của mình nhỉ
家出をすると、今の生活レベルを維持しにくい。
iede wo suru to ima no seikatsu reberu wo iji shi nikui
Hễ bỏ nhà đi thì khó có thể duy trì mức sống hiện nay nữa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : uchi là gì? Nghĩa của từ 内 うち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook