từ điển việt nhật

tự mãn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự mãntự mãn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự mãn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tự mãn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự mãn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tự mãn:

Trong tiếng Nhật tự mãn có nghĩa là : 自慢 . Cách đọc : じまん. Romaji : jiman

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はよく自分の成績を自慢するよね。
kanojo ha yoku jibun no seiseki wo jiman suru yo ne
Cô ấy có vẻ tự mãn với thành tích của bản thân nhỉ

小さい成功で自慢しないで。
chiisai seikou de jiman shi nai de
Đừng có tự mãn bởi vì thành công nhỏ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng quốc ngữ:

Trong tiếng Nhật tiếng quốc ngữ có nghĩa là : 国語 . Cách đọc : こくご. Romaji : kokugo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の1時間目は国語です。
kyou no ichi jikan me ha kokugo desu
Giờ đầu tiên của hôm nay là giờ tiếng quốc ngữ

国語が上手です。
kokugo ga jouzu desu
Tôi giỏi quốc ngữ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tiêu điểm tiếng Nhật là gì?

thực phẩm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tự mãn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự mãn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook