xem, thưởng thức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xem, thưởng thức
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xem, thưởng thức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xem, thưởng thức.
Nghĩa tiếng Nhật của từ xem, thưởng thức:
Trong tiếng Nhật xem, thưởng thức có nghĩa là : 鑑賞 . Cách đọc : かんしょう. Romaji : kanshou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今夜はオペラ鑑賞に行きます。
konya ha opera kanshou ni iki masu
Đêm nay tôi sẽ đi xem Opera
歌舞伎鑑賞に行きたい。
kabuki kanshou ni iki tai
Tôi muốn đi xem Kabuki.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bao trùm:
Trong tiếng Nhật bao trùm có nghĩa là : 覆う . Cách đọc : おおう. Romaji : oou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雲が空を覆っているね。
kumo ga sora wo ootte iru ne
Mây đang phủ kín bầu trời rồi nhỉ
暗黙が覆った。
ammoku ga ootta
Sự im lặng bao trùm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : xem, thưởng thức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xem, thưởng thức. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook