từ điển nhật việt

tsukue là gì? Nghĩa của từ 机 つくえ trong tiếng Nhậttsukue là gì? Nghĩa của từ 机  つくえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsukue là gì? Nghĩa của từ 机 つくえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 机

Cách đọc : つくえ. Romaji : tsukue

Ý nghĩa tiếng việ t : bàn

Ý nghĩa tiếng Anh : desk

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい机を買ってもらいました。
Atarashii tsukue wo katte morai mashi ta.
Tôi đã nhận được một cái bàn mới

机の上に猫がいます。
Tsukue no ue ni neko ga imasu.
Trên bàn có con mèo.

Xem thêm :
Từ vựng : 風呂

Cách đọc : ふろ. Romaji : furo

Ý nghĩa tiếng việ t : bồn tắm

Ý nghĩa tiếng Anh : bath

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は今お風呂に入っています。
Chichi ha ima o furo ni haitte i masu.
Bố tôi bây giờ đang vào bồn tắm

早くお風呂に入ってください。
Hayaku o furo ni haitte kudasai.
Hãy vào bồn tắm nhanh đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yu là gì?

nurui là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsukue là gì? Nghĩa của từ 机 つくえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook