tsuburu là gì? Nghĩa của từ つぶる つぶる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsuburu là gì? Nghĩa của từ つぶる つぶる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : つぶる
Cách đọc : つぶる. Romaji : tsuburu
Ý nghĩa tiếng việ t : nhắm mắt
Ý nghĩa tiếng Anh : close (eyes)
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
目をつぶってください。
Me o tsubutte kudasai.
Hãy nhắm mắt lại
目をつぶると、彼女の姿が現れる。
me wo tsuburu to
kanojo no sugata ga arawareru
Hễ nhắm mắt lại là hình bóng cô ấy lại hiện lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 用件
Cách đọc : ようけん. Romaji : youken
Ý nghĩa tiếng việ t : việc cần làm
Ý nghĩa tiếng Anh : matter, things to be done
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
用件をメモしておきました。
Youken o memo shi te oki mashi ta.
Tôi đã ghi lại những việc cần làm
今日の用件は全部した。
konnichi no youken ha zembu shi ta
Những việc cần làm hôm nay tôi đã làm hết.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsuburu là gì? Nghĩa của từ つぶる つぶる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook