trừu tượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trừu tượng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trừu tượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trừu tượng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trừu tượng:
Trong tiếng Nhật trừu tượng có nghĩa là : 抽象的 . Cách đọc : ちゅうしょうてき. Romaji : chuushouteki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は抽象的な絵が好きだね。
kare ha chuushou teki na e ga suki da ne
Anh ấy thích tranh trừu tượng nhỉ
この絵が抽象的なので、よくわからない。
kono e ga chuushou teki na node yoku wakara nai
Bức tranh này mang tính trừu tượng nên tôi không hiểu lắm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ buổi liên hoan chia tay:
Trong tiếng Nhật buổi liên hoan chia tay có nghĩa là : 送別会 . Cách đọc : そうべつかい. Romaji : soubetukai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
来週、課長の送別会を開きます。
raishuu kachou no soubetsu kai wo aki masu
Tuần sau chúng ta sẽ mở tiệc chia tay trưởng bộ phận
山田さんの送別会を開きます。
yamada san no soubetsu kai wo aki masu
Tôi mở tiệc chia tay cho anh Yamada.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
tiền đặt cọc trả trước khi thuê nhà tiếng Nhật là gì?
Nhật Bản và Mỹ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : trừu tượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trừu tượng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook