từ điển việt nhật

trói, buộc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trói, buộctrói, buộc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trói, buộc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trói, buộc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trói, buộc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trói, buộc:

Trong tiếng Nhật trói, buộc có nghĩa là : 縛る . Cách đọc : しばる. Romaji : shibaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

古新聞をひもで縛ったよ。
furu shinbun wo himo de shibatta yo
tôi đã buộc chỗ báo cũ đó bằng dây rồi

犯人は人質を縛った。
hannin ha hitojichi wo shibatta
Thủ phạm đã trói con tin.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chặt, băm:

Trong tiếng Nhật chặt, băm có nghĩa là : 刻む . Cách đọc : きざむ. Romaji : kizamu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

玉ねぎを細かく刻んでください。
tamanegi wo komakaku kizan de kudasai
hãy thái nhỏ hành ra

肉を小さく刻んだ。
niku wo chiisaku kizan da
Tôi cắt nhỏ thịt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

công kích tiếng Nhật là gì?

say mê, đam mê tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trói, buộc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trói, buộc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook