áo dài tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ áo dài tay
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu áo dài tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ áo dài tay.
Nghĩa tiếng Nhật của từ áo dài tay:
Trong tiếng Nhật áo dài tay có nghĩa là : 長袖 . Cách đọc : ながそで. Romaji : nagasode
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は寒いので長袖を着ました。
Kyou ha samui node nagasode o ki mashi ta.
Hôm nay lạnh nên tôi mặc áo dài
そんなに暑くても、君は長袖を着るなんて変ですね。
Sonnani atsukutemo, kimi wa nagasode wo kiru nante hen desu ne.
Dù nóng như thế mà cậu vẫn mặc áo dày tay thì đúng là khổ nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ áo cộc tay:
Trong tiếng Nhật áo cộc tay có nghĩa là : 半袖 . Cách đọc : はんそで. Romaji : hansode
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は、半袖のシャツを着よう。
Kyou ha, hansode no shatsu o kiyo u.
Hôm nay mặc áo cộc tay đi
暑くなると、半そでを着ます。
Atsuku naru to, hansode wo kimasu.
Hễ nóng là tôi sẽ mặc áo cộc tay.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : áo dài tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ áo dài tay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook