từ điển việt nhật

trải ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trải ratrải ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trải ra

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trải ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trải ra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trải ra:

Trong tiếng Nhật trải ra có nghĩa là : 敷く . Cách đọc : しく. Romaji : shiku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

生まれて初めて布団を敷いた。
Umare te hajimete futon o shii ta.
Từ lúc sinh ra, đây là lần đầu tôi trải chăn

ピックニックのシートを敷く。
pikku nikku no shito wo shiku
Tôi trải tấm khăn picnic ra.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 lúc:

Trong tiếng Nhật 1 lúc có nghĩa là : ひととき . Cách đọc : ひととき. Romaji : hitotoki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

楽しいひとときをお過ごしください。
Tanoshii hitotoki o osugoshi kudasai.
Chúc anh có 1 quãng thời gian vui vẻ

あの人をひと時待った。
ano hito wo hitotoki matta
Anh ấy đã chờ một lúc rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tai nạn giao thông tiếng Nhật là gì?

gặp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trải ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trải ra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook